Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

trệu trạo

Academic
Friendly

Từ "trệu trạo" trong tiếng Việt một trạng từ, thường được sử dụng để miêu tả âm thanh phát ra khi nhai thức ăn, đặc biệt những món ăn độ giòn hoặc dai. Âm thanh này thường nghe giống như "răng đập vào nhau" hoặc "nhai mạnh".

Định nghĩa:
  • Trệu trạo: âm thanh phát ra khi nhai thức ăn, thường mang ý nghĩa vui tươi, thú vị, hoặc thể hiện sự ngon miệng.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Khi ăn bánh tráng, tôi nghe thấy âm thanh trệu trạo."

    • (Trong câu này, "trệu trạo" diễn tả âm thanh khi nhai bánh tráng giòn.)
  2. Câu nâng cao: "Mấy đứa trẻ ngồi bên nhau, vừa ăn hạt dưa vừa cười nói, âm thanh trệu trạo vang lên thật vui vẻ."

    • (Ở đây, "trệu trạo" không chỉ miêu tả âm thanh còn tạo ra bầu không khí vui tươi cho câu chuyện.)
Các biến thể cách sử dụng khác:
  • Trệu trạo có thể được sử dụng để mô tả cảm giác ngon miệng khi ăn, không chỉ âm thanh. dụ: "Món rán giòn tan, ăn vào thấy trệu trạo thật thích."
Từ gần giống liên quan:
  • Rít rít: Cũng âm thanh khi nhai nhưng thường dùng để miêu tả âm thanh của thức ăn độ dai hơn, như kẹo cao su.
  • Sột soạt: Mô tả âm thanh của giấy hoặc vật đó bị ra, có thể liên quan đến việc ăn uống nhưng không phải nhai.
Từ đồng nghĩa:
  • Nhai: hành động dùng răng để nghiền nát thức ăn, nhưng không mang nghĩa âm thanh như "trệu trạo".
Lưu ý:
  • "Trệu trạo" thường được sử dụng trong ngữ cảnh không chính thức mang tính mô tả hình ảnh sống động.
  • Bạn không nên sử dụng từ này trong các tình huống trang trọng hay viết văn học cao cấp, nên dành cho văn nói hoặc các tình huống thân mật.
  1. Nh. Trếu tráo: Nhai trệu trạo.

Similar Spellings

Words Containing "trệu trạo"

Comments and discussion on the word "trệu trạo"